Kết quả tìm kiếm

Tải biểu ghi 
Tìm thấy 57 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :
1 2
Sắp xếp theo :     Hiển thị:  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1 Cách thức thực hiện chế độ vi sai trong hệ thống hàng hải vệ tinh toàn cầu GPS và GLONASS / Phạm Kỳ Quang . - 2008 // Tạp chí Giao thông vận tải, Số 7, tr. 45-46
  • Chỉ số phân loại DDC: 384.5
  • 2 Công nghệ hàng hải / Phạm Kỳ Quang . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2023 . - 164tr. ; 25cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/T%C3%A0i%20li%E1%BB%87u%20h%E1%BB%8Dc%20t%E1%BA%ADp%20Cong%20nghe%20hang%20hai-2023.pdf
  • 3 Công nghệ Hàng hải/ Phạm Kỳ Quang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 164p
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/T%C3%A0i%20li%E1%BB%87u%20h%E1%BB%8Dc%20t%E1%BA%ADp%20Cong%20nghe%20hang%20hai-2023.pdf
  • 4 Đánh giá hiệu quả làm việc của hệ thống tự động nhận dạng tàu thủy AIS theo hệ số kênh thông tin bảo vệ khi có ảnh hưởng nhiễu đa truy nhập / Mạc Thành Kiên; Nghd.: TS. Phạm Kỳ Quang . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2011 . - 72 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01170
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 5 Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả các dịch vụ cảng biển tại cảng Cửa Việt-Quảng Trị / Lê Đức Thọ; Nghd.: Phạm Kỳ Quang . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 85tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 04797
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 6 Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý an toàn hàng hải khu vực cảng biển Đà Nẵng đến năm 2030 / Nguyễn Trọng Anh; Nghd.: Phạm Kỳ Quang . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 104tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 04816
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 7 Đề xuất giải pháp tạm thời cho doanh nghiệp vận tải biển Việt Nam đáp ứng kiểm tra theo công ước BWM 2004 / Vũ Đăng Thái, Phạm Kỳ Quang, Nguyễn Văn Sướng . - Hải Phòng : NXB Hàng hải, 2017 // Tạp chí Khoa học-Công nghệ Hàng hải, Số 50, tr.62-66
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 8 Điều khiển tối ưu toàn phương tuyến tính chuyển động tàu thủy / Nguyễn Hữu Quyền, Trần Anh Dũng, Phạm Kỳ Quang . - 2015 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 43, tr.23-27
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 9 Địa văn Hàng hải II / Phạm Kỳ Quang chủ biên; Nguyễn Thái Dương, Nguyễn Phùng Hưng . - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2012 . - 279tr. ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: DVH2 0001-DVH2 0005, DVH2 0007-DVH2 0012, DVH2 0014-DVH2 0020, DVH2 0026, DVH2 0027, DVH2 0029, DVH2 0032-DVH2 0038, DVH2 0043-DVH2 0051, DVH2 0053-DVH2 0060, DVH2 0064, DVH2 0065, DVH2 0067-DVH2 0073, DVH2 0075-DVH2 0078, DVH2 0084-DVH2 0091, DVH2 0093, DVH2 0096-DVH2 0099, DVH2 0101-DVH2 0123, DVH2 0125-DVH2 0131, DVH2 0134-DVH2 0136, DVH2 0138-DVH2 0140, DVH2 0146, DVH2 0147, DVH2 0149, DVH2 0152-DVH2 0157, DVH2 0160, DVH2 0162, DVH2 0164-DVH2 0166, DVH2 0168-DVH2 0179, DVH2 0181-DVH2 0184, DVH2 0188-DVH2 0222, DVH2 0227, DVH2 0230-DVH2 0250, DVH2 0252, DVH2 0255-DVH2 0259, DVH2 0261-DVH2 0263, DVH2 0265-DVH2 0275, DVH2 0277-DVH2 0284, DVH2 0286-DVH2 0290, DVH2 0293-DVH2 0309, DVH2 0312, DVH2 0314, DVH2 0315, DVH2 0317, DVH2 0319-DVH2 0321, DVH2 0323-DVH2 0325, DVH2 0331-DVH2 0333, DVH2 0335-DVH2 0338, DVH2 0342-DVH2 0348, DVH2 0350, DVH2 0352, DVH2 0359, DVH2 0362-DVH2 0368, DVH2 0370-DVH2 0376, DVH2 0379, DVH2 0380, DVH2 0382, DVH2 0383, DVH2 0386-DVH2 0399, DVH2 0401-DVH2 0428, DVH2 0433, DVH2 0434, DVH2 0437, DVH2 0438, DVH2 0441-DVH2 0445, DVH2 0447, DVH2 0448, DVH2 0450-DVH2 0452, DVH2 0457-DVH2 0463, DVH2 0465-DVH2 0468, DVH2 0470-DVH2 0479, PD/VV 03205-PD/VV 03209, PM/VV 03929-PM/VV 03938, SDH/VT 01889-SDH/VT 01893
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.89
  • 10 Địa văn Hàng hải II / Phạm Kỳ Quang, Nguyễn Thái Dương, Nguyễn Phùng Hưng . - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2012 . - 226tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: HH/11202 0001-HH/11202 0097
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.89
  • 11 Địa văn hàng hải II/ Phạm Kỳ Quang . - Hải Phòng : NXB Hàng hải, 2020 . - 226tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: HH/11202 0098-HH/11202 0126
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/11202%20GT%20%C4%90%E1%BB%8Ba%20v%C4%83n%202.pdf
  • 12 Giáo trình địa văn hàng hải (CTĐT). T.1 / Nguyễn Phùng Hưng (c.b), Phạm Kỳ Quang, Nguyễn Thái Dương . - H. : Giao thông vận tải, 2012 . - 198tr. ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 06248, PM/VT 08559
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.89
  • 13 Hàng hải học đại cương / Phạm Kỳ Quang . - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2011 . - 255tr. ; 23cm
  • Thông tin xếp giá: HAHDC 0001-HAHDC 0250, PD/VT 03427-PD/VT 03441, PM/VT 05879-PM/VT 05908, SDH/VT 01732-SDH/VT 01736
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.89
  • 14 Hệ thống vi sai hàng hải khu vực rộng Waas / Phạm Kỳ Quang . - 2008 // Tạp chí giao thông vận tải, số 9, tr. 39-40
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 15 Khai thác hiệu quả thông tin khí tượng, thủy văn trên tàu biển hoạt động vùng ven biển Việt Nam đảm bảo an toàn hàng hải / Phạm Kỳ Quang; Nghd.: PGS TS. Trần Đắc Sửu . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2002 . - 77 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 00399
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 16 Luận án tiến sĩ tiếng Nga / Phạm Kỳ Quang . - 2010 . - 169p. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/TS 00033
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.89
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/THIET%20KE%20-%20LUAN%20VAN/LUAN%20AN%20TIEN%20SI%20-%20FULL/SDHTS%2000033%20-%20PHAM%20KY%20QUANG-10p.pdf
  • 17 Lý thuyết độ tin cậy hàng hải (CTĐT)/ Phạm Kỳ Quang ch.b; Đinh Xuân Mạnh . - Hải Phòng : Nxb Hàng Hải, 2014 . - 198tr. ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: GT/HHA005 0001-GT/HHA005 0133, PD/VT 04936, PD/VT 05511, PD/VT 07008-PD/VT 07010, PM/VT 06840-PM/VT 06842, PM/VT 07900-PM/VT 07902, PM/VT 09372-PM/VT 09374, SDH/VT 02168
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 18 Nghiên cứu ảnh hưởng thời gian hội phục sự cố tín hiệu trong các kênh thông tin của hệ thống Inmarsat góp phần nâng cao độ chính xác an toàn hàng hải / Lại Thế Việt;Nghd.: TS. Phạm Kỳ Quang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 66 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01083
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.89
  • 19 Nghiên cứu ảnh hưởng xác suất truyền tín hiệu thông tin hàng hải trong các kênh thông tin của hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu glonass góp phần nâng cao độ chính xác an toàn hàng hải / Lã Văn Hải; Nghd.: TS. Phạm Kỳ Quang . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2011 . - 68 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01088
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.89
  • 20 Nghiên cứu ảnh hưởng xâm thực bánh lái đến lực bẻ lái tàu thủy / Cổ Tấn Anh Vũ; Nghd.: Phạm Kỳ Quang, Vũ Văn Duy . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 113tr. ; 30cm + 01 tóm tắt
  • Thông tin xếp giá: SDH/TS 00063
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 21 Nghiên cứu đề xuất giải pháp hoàn thiện quy trình huấn luyện thuyền viên Việt Nam trước khi nhập đội tàu hàng rời của công ty Nissho Odyssey-Nhật Bản / Nguyễn Thế Duân; Nghd.: TS. Phạm Kỳ Quang . - Hải Phòng ; Đại học Hàng hải , 2012 . - 84tr. : 25 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01328
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.89
  • 22 Nghiên cứu đề xuất giải pháp tăng cường an ninh hàng hải tại khu vực quản lý của cảng vụ hàng hải Quảng Trị / Võ Văn Ngọc; Nghd.: Phạm Kỳ Quang . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 87tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 04817
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 23 Nghiên cứu đề xuất quy trình vận hành và khai thác hệ thống quản lý hàng hải tàu biển (VTS) luồng Hải Phòng / Vũ Tú Nam; Nghd.: Phạm Kỳ Quang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 85 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02209
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 24 Nghiên cứu giải pháp bảo đảm an toàn hàng hải trong thời gian thi công cảng Lạch Huyện / Lê Văn Thuẫn; Nghd.: Phạm Kỳ Quang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 64tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01849
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 25 Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo cử nhân cao đẳng điều khiển tàu biển theo hệ tín chỉ tại trường Cao đẳng hàng hải 1 / Vũ Ngọc Hùng; Nghd.: Phạm Kỳ Quang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 76 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01916
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 26 Nghiên cứu khai thác hiệu quả các phòng thực hành chuyên ngành điều khiển tàu biển tại trường Cao đẳng hàng hải 1 / Đào Quang Thành; Nghd.: Phạm Kỳ Quang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 92tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01709
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 27 Nghiên cứu khai thác hiệu quả hải đồ điện tử phục vụ đào tạo và huấn luyện nghiệp vụ sỹ quan hàng hải tại Trường Đại học Hàng hải VIệt Nam / Hồ Sỹ Nam; Nghd.: TS. Phạm Kỳ Quang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 78 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01508
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 28 Nghiên cứu nâng cao hiệu quả áp dụng bộ luật ISPS cho cảng biển Cẩm Phả Quảng Ninh và các tàu đến cảng trong giai đoạn 2013-2018 / Phạm Thế Trọng Toản; Nghd.: Phạm Kỳ Quang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 74tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01653
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 29 Nghiên cứu phân tích cấu trúc tổ chức, nguyên lý hoạt động và triển vọng áp dụng tại Việt Nam của hệ thống vi sai hàng hải khu vực rộng SBAS / Lê Văn Tiệp; Nghd.: Phạm Kỳ Quang . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 56tr.; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 13111
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 30 Nghiên cứu tác động của tổ hợp chân vịt - bánh lái đến điều khiển hướng đi tàu thủy trên tuyến luồng Hải Phòng / Bùi Văn Cường; Nghd.: Phạm Kỳ Quang, Lương Công Nhớ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 141tr. ; 30cm + 01 tóm tắt
  • Thông tin xếp giá: SDH/TS 00064
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 1 2
    Tìm thấy 57 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :